Thiên hoàng Go-Toba
Kế nhiệm | Thái thượng Thiên hoàng Tsuchimikado | ||
---|---|---|---|
Thân mẫu | Fujiwara no Shokushi (Shichijō-in) | ||
Tiền nhiệm | Thái thượng Thiên hoàng Takakura | ||
Chinh di Đại Tướng quân | Minamoto no Yoritomo | ||
Hậu duệHậu duệ |
|
||
Trị vì | Ngày thứ 20 của tháng thứ 8 năm Thọ Vĩnh thứ hai tức 8 tháng 9 năm 1183 – ngày thứ 11 của tháng đầu tiên năm Kiến Cửu thứ 9 tức 18 tháng 2 năm 1198 (14 năm, 163 ngày) |
||
Sinh | Ngày thứ 14 tháng thứ 7 của năm Jishō thứ 4 tức ngày 6 tháng 8 năm 1180 Gojō-machi no Tei (五条町の亭), Heian Kyō (Kyōto) |
||
Mất | Ngày 22 tháng 2 của En'ō nguyên niên tức ngày 28 tháng 3 năm 1239(1239-03-28) (58 tuổi) Karita Gosho (苅田御所), Oki Island (Shimane) |
||
Phối ngẫu | Nghi Thu Môn Viện, Thừa Minh Môn Viện,… Xem văn bản | ||
Tại vị | 18 tháng 2 năm 1198 – 28 tháng 3 năm 1239 (41 năm, 38 ngày) |
||
An táng | 19 tháng 6 năm 1239 Ōhara no Misasagi (大原陵) (Kyōto) |
||
Thân phụ | Thiên hoàng Takakura | ||
Lễ đăng quang và Lễ tạ ơn | Ngày thứ 28 của tháng thứ 7 năm Thọ Vĩnh thứ 3 tức 4 tháng 9 năm 1184 (lễ đăng quang) Ngày thứ 18 của tháng 11 năm Thọ Vĩnh cùng năm tức 22 tháng 12 năm 1184 (lễ tạ ơn) |